BẢNG GIÁ SMS GATEWAY

Đóng góp bởi: TriAnh Solutions 617 lượt xem Đăng ngày 11/06/2023 Chia sẻ:

1. CHI PHÍ SET UP

 







ĐẦU SỐ

8×79 và 6×69

Nhà mạng hỗ trợ Mobifone – Vinaphone- Viettel – Gtel – VN Mobile
Phí Khai đầu số và Keyword 100.000 VNĐ/Keyword – 2.000.000 VNĐ/đầu số
Phí Duy Trì đầu số 2.000.000 VNĐ/Tháng

– Đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục và ổn định


– Đáp ứng nhiều truy xuất trong cùng một thời điểm


– Bảo mật thông tin cho khách hàng

 













Đầu số Doanh thu (chưa VAT) CP được hưởng từ các Telco (chưa có VAT) Định mức MT vượt VNP Định mức MT vượt Viettel

Định mức MT vượt VMS

    Viettel Sfone VNM Gtel VNP VMS  
8079 1.000 236 145 36 104 236 95 2 MT 1 MT 2 MT
8179 1.500 409 509 218 364 477 291 4 MT 1 MT 3 MT
8279 2.000 727 1236 727 818 727 727 4 MT 2 MT 4 MT
8379 3.000 1091 1718 1182 1227 1091 1091 6 MT 3 MT 6 MT
8479 4.000 1454 2354 1636 1636 1454 1454 8 MT 4 MT 8 MT
8579 5.000 2045 2990 2091 2272 2045 1818 12 MT 5 MT 12 MT
8679 10.000 4091 6173 5236 4545 4091 3676 23 MT 7 MT 23 MT
8779 15.000 6136 9354 7963 6818 6136 5454 34 MT 10 MT 34 MT

2. DOANH THU NHẬN ĐƯỢC SAU KHI TRỪ PHÍ TELCOS

  • TỶ LỆ PHÂN CHIA DOANH THU GIỮA TAS VÀ KHÁCH HÀNG

Chú ý :

  • Một MO gửi đi sẽ được gửi 1 MT về miễn phí. Nếu tin nhắn trả về cho người nhắn tin nhiều hơn 1 MT (nhiều hơn 160 kí tự) thì KH sẽ thanh toán chi phí vượt. Chi phí vượt được căn cứ trên đầu số KH nhắn lên và quy định MT trong định mức và vượt định mức của đầu số đó
  • Quy định thanh toán chi phí MT trong định mức (150đ/SMS) và vượt định mức (600đ/SMS)

 









STT Doanh thu sau Telcos của đối tác Tỷ lệ phân chia
Tas Khách hàng
1 Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco < 200 triệu 20% 80%
2 200 triệu <= Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco <= 500 triệu 15% 85%
3 500 triệu <= Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco <= 1 tỷ 13% 87%
4 Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco > 1 tỷ 11% 89%

 

a. Sơ Đồ Đấu Nối:

  • Ưu Điểm

    • Kết nối Core đến tất cả các nhà mạng
    • Tính ổn định rất cao
    • Đảm bảo số lượng tin nhắn gửi thành công 99.99%
    • Tốc độ gửi tin nhắn đến nhà mạng là tối đa 5 triệu tin / ngày
    • Dữ liệu của KH là hoàn toàn riêng biệt tại Khách hàng

  • Nhược điểm

    • Chi phí đầu tư rất cao (Do TAS đã đầu tư sẵn sàng)
    • Chi phí quản trị lớn

  • Ưu Điểm riêng đối với KH sử dụng hệ thống riêng

    • Trang bị SMS Server riêng
    • Triển khai và viết web quản trị dành riêng cho KH đặt tại SMS Server
    • Triển khai database riêng trên SMS Server cho KH
    • KH có thể tự viết các công cụ chạy các chương trình Game, thống kê, mỗi khi KH có nhu cầu (miễn phí)

 

b. Hạ Tầng Kỹ Thuật:

Hệ Thống DATACENTER:

Hạ tầng DataCenter riêng biệt của TAS đặt tại Tầng 4 – P1- 4.23 – Tòa Nhà The Prince Residence – Số 17-19-21 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Hạ tầng DataCenter đạt tiêu chuẩn Quốc Tế

Hệ thống UPS, Hệ thống báo cháy đạt chuẩn

 

Kết nối Peering với các nhà mạng

Kết Nối Internet HCM:

c.Hệ Thống SMS Gateway

Hệ Thống Clustering bao gồm 3 Server:

  • Khách hàng có thể kết nối qua cáp quang trực tiếp, qua Metronet hoặc qua Internet (tùy theo quy mô khách hàng)

Hệ Thống Clustering kết nối trực tiếp đến CoreSMS của các nhà mạng thông qua cáp quang trực tiếp:

3. Dịch vụ SMS Quảng Cáo qua Mạng Xã Hội

a. Nội dung triển khai

Cho phép khách hàng triển khai các chương trình Marketing, Khuyến mãi thông qua hình thức nhắn tin. Có 2 loại tin nhắn thực hiện:

  • Tin nhắn MO: không có tin MO
  • Tin nhắn MT: tin nhắn từ tổng đài xuống khách hàng

 

b. Hình thức thực hiện

  • Sử dụng webservice
  • Sử dụng web tool do TAS cung cấp tạo sự kiện

TAS sẽ hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp để thực hiện

** Các bài liên quan:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

XU THẾ TẤT YẾU

Đồng hành xu thế chuyển đổi số cho doanh nghiệp cả nước.

Liên hệ ngay với chúng tôi qua số
hotline 1900.2727777 để được hướng dẫn.

Chúng tôi trân trọng và rất hân hạnh được phục vụ!