1. CHI PHÍ SET UP
ĐẦU SỐ |
8×79 và 6×69
|
|
---|---|---|
Nhà mạng hỗ trợ | Mobifone – Vinaphone- Viettel – Gtel – VN Mobile | |
Phí Khai đầu số và Keyword | 100.000 VNĐ/Keyword – 2.000.000 VNĐ/đầu số | |
Phí Duy Trì đầu số | 2.000.000 VNĐ/Tháng |
– Đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục và ổn định
– Đáp ứng nhiều truy xuất trong cùng một thời điểm
– Bảo mật thông tin cho khách hàng
|
Đầu số | Doanh thu (chưa VAT) | CP được hưởng từ các Telco (chưa có VAT) | Định mức MT vượt VNP | Định mức MT vượt Viettel |
Định mức MT vượt VMS
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Viettel | Sfone | VNM | Gtel | VNP | VMS | |||||
8079 | 1.000 | 236 | 145 | 36 | 104 | 236 | 95 | 2 MT | 1 MT | 2 MT |
8179 | 1.500 | 409 | 509 | 218 | 364 | 477 | 291 | 4 MT | 1 MT | 3 MT |
8279 | 2.000 | 727 | 1236 | 727 | 818 | 727 | 727 | 4 MT | 2 MT | 4 MT |
8379 | 3.000 | 1091 | 1718 | 1182 | 1227 | 1091 | 1091 | 6 MT | 3 MT | 6 MT |
8479 | 4.000 | 1454 | 2354 | 1636 | 1636 | 1454 | 1454 | 8 MT | 4 MT | 8 MT |
8579 | 5.000 | 2045 | 2990 | 2091 | 2272 | 2045 | 1818 | 12 MT | 5 MT | 12 MT |
8679 | 10.000 | 4091 | 6173 | 5236 | 4545 | 4091 | 3676 | 23 MT | 7 MT | 23 MT |
8779 | 15.000 | 6136 | 9354 | 7963 | 6818 | 6136 | 5454 | 34 MT | 10 MT | 34 MT |
2. DOANH THU NHẬN ĐƯỢC SAU KHI TRỪ PHÍ TELCOS
- TỶ LỆ PHÂN CHIA DOANH THU GIỮA TAS VÀ KHÁCH HÀNG
Chú ý :
- Một MO gửi đi sẽ được gửi 1 MT về miễn phí. Nếu tin nhắn trả về cho người nhắn tin nhiều hơn 1 MT (nhiều hơn 160 kí tự) thì KH sẽ thanh toán chi phí vượt. Chi phí vượt được căn cứ trên đầu số KH nhắn lên và quy định MT trong định mức và vượt định mức của đầu số đó
- Quy định thanh toán chi phí MT trong định mức (150đ/SMS) và vượt định mức (600đ/SMS)
STT | Doanh thu sau Telcos của đối tác | Tỷ lệ phân chia | |
---|---|---|---|
Tas | Khách hàng | ||
1 | Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco < 200 triệu | 20% | 80% |
2 | 200 triệu <= Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco <= 500 triệu | 15% | 85% |
3 | 500 triệu <= Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco <= 1 tỷ | 13% | 87% |
4 | Doanh thu/tháng TAS nhận được từ Telco > 1 tỷ | 11% | 89% |
a. Sơ Đồ Đấu Nối:
- Ưu Điểm
- Kết nối Core đến tất cả các nhà mạng
- Tính ổn định rất cao
- Đảm bảo số lượng tin nhắn gửi thành công 99.99%
- Tốc độ gửi tin nhắn đến nhà mạng là tối đa 5 triệu tin / ngày
- Dữ liệu của KH là hoàn toàn riêng biệt tại Khách hàng
- Nhược điểm
- Chi phí đầu tư rất cao (Do TAS đã đầu tư sẵn sàng)
- Chi phí quản trị lớn
- Ưu Điểm riêng đối với KH sử dụng hệ thống riêng
- Trang bị SMS Server riêng
- Triển khai và viết web quản trị dành riêng cho KH đặt tại SMS Server
- Triển khai database riêng trên SMS Server cho KH
- KH có thể tự viết các công cụ chạy các chương trình Game, thống kê, mỗi khi KH có nhu cầu (miễn phí)
b. Hạ Tầng Kỹ Thuật:
Hệ Thống DATACENTER:
Hạ tầng DataCenter riêng biệt của TAS đặt tại Tầng 4 – P1- 4.23 – Tòa Nhà The Prince Residence – Số 17-19-21 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hạ tầng DataCenter đạt tiêu chuẩn Quốc Tế
Hệ thống UPS, Hệ thống báo cháy đạt chuẩn
Kết nối Peering với các nhà mạng
Kết Nối Internet HCM:
c.Hệ Thống SMS Gateway
Hệ Thống Clustering bao gồm 3 Server:
- Khách hàng có thể kết nối qua cáp quang trực tiếp, qua Metronet hoặc qua Internet (tùy theo quy mô khách hàng)
Hệ Thống Clustering kết nối trực tiếp đến CoreSMS của các nhà mạng thông qua cáp quang trực tiếp:
3. Dịch vụ SMS Quảng Cáo qua Mạng Xã Hội
a. Nội dung triển khai
Cho phép khách hàng triển khai các chương trình Marketing, Khuyến mãi thông qua hình thức nhắn tin. Có 2 loại tin nhắn thực hiện:
- Tin nhắn MO: không có tin MO
- Tin nhắn MT: tin nhắn từ tổng đài xuống khách hàng
b. Hình thức thực hiện
- Sử dụng webservice
- Sử dụng web tool do TAS cung cấp tạo sự kiện
TAS sẽ hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp để thực hiện
** Các bài liên quan: